LANG HOME

人にものをあげる

Back
再生
 
  • Chào Vân.
    こんにちは、ヴァン。
  • Chào Long.
    こんにちは、ロン。
  • Hôm nay là sinh nhật Vân, đúng không?
    今日はヴァンの誕生日だよね?
  • Tôi tặng bạn quyển sách này.
    この本を君にプレゼントするよ。
  • Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.
    お誕生日おめでとう!
  • Ôi, cảm ơn bạn.
    あっ、どうもありがとう。
  • [Mở quà…]
    (開ける…)
  • A! Sách tiếng Nhật à.
    あー!日本語の本ね。
  • Hay quá!
    嬉しい!
  • Cám ơn Long nhiều.
    どうもありがとう。
  • Không có gì.
    どういたしまして。

© 東京外国語大学